Tính chất của Niken
| Số nguyên tử | 28 |
| Số CAS | 7440-02-0 |
| Khối lượng nguyên tử | 58,69 |
| Điểm nóng chảy | 1453℃ |
| Điểm sôi | 2732℃ |
| Thể tích nguyên tử | 6,59g/cm³ |
| Tỉ trọng | 8,90g/cm³ |
| Cấu trúc tinh thể | lập phương tâm mặt |
| Sự phong phú trong lớp vỏ Trái Đất | 8,4×101mg⋅kg−1 |
| Tốc độ âm thanh | 4970(m/giây) |
| Sự giãn nở vì nhiệt | 10,0×10^-6/℃ |
| Độ dẫn nhiệt | 71,4 w/m·K |
| Điện trở suất | 20mΩ·m |
| Độ cứng Mohs | 6.0 |
| Độ cứng Vickers | 215 HV |
Niken là kim loại cứng, dẻo và sắt từ, có độ bóng cao và chống ăn mòn. Niken thuộc nhóm các nguyên tố ưa sắt. Lõi Trái Đất chủ yếu bao gồm các nguyên tố sắt và niken. Đá sắt magiê trong lớp vỏ chứa nhiều niken hơn đá nhôm silic, ví dụ, peridotit chứa nhiều niken hơn đá granit 1000 lần và gabro chứa nhiều niken hơn đá granit 80 lần.
tính chất hóa học
Tính chất hóa học hoạt động mạnh hơn, nhưng bền hơn sắt. Khó bị oxy hóa trong không khí ở nhiệt độ phòng và không dễ phản ứng với axit nitric đậm đặc. Dây niken mịn dễ cháy và phản ứng với halogen khi đun nóng, hòa tan chậm trong axit loãng. Có thể hấp thụ một lượng đáng kể khí hydro.
